CAS:9002-98-6
Công Thức phân tử:C2H5N
Trọng Lượng Của Phân Tử:43.07
PHÂN:618-346-1
Đồng nghĩa: PEI; ETHYLENEIMINEPOLYMERSOLUTION; polyethyleneimine, nhánh
Là Gì Polyethyleneimine with CAS 9002-98-6?
Polyethyleneimine with CAS 9002-98-6 is a colorless or yellowish high viscous liquid. Soluble in water, ethanol, hygroscopic, insoluble in benzene and acetone. Precipitation will occur when it meets sulfuric acid with a pH value lower than 2.4. The aqueous solution is positively charged, and the addition of formaldehyde produces condensation. Chemicalbook is used as the wet strength agent of non sized breathing paper, and the retention agent and beating agent in the process of papermaking can reduce the beating degree of pulp. Improve the dewatering capacity of paper. The dryness of the paper is increased by 1% – 4%. The production capacity is increased by 5% – 20%.
Đặc điểm kỹ thuật
TôiTEM | STANDARD |
Sự xuất hiện | Clear or pale yellow liquid |
Mật độ(25 có thể) | 1.00-1.10 |
DT(℃) | 268-272℃ |
Flash điểm | 249℃ |
Pour point | ≤-13℃ |
PH(5% die) | 9.8-12.2 |
CHERRY, | 800±80 |
Xét nghiệm | Ít 98.0% |
Ứng dụng
- Sử dụng như ướt sức mạnh của không kích thước thở giấy, giữ chân và đập đại lý trong quá trình làm giấy, mà có thể làm giảm nhịp đập bằng bột giấy. Cải thiện khử nước năng lực của giấy. Khô của giấy tăng lên bởi 1% – 4%. Việc sản xuất khả năng là tăng 5% – 20%.
- Sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực của mực in, sơn, dính và như vậy.
- Được sử dụng trong làm giấy xử lý nước, điện giải pháp và phân tán.
- Sử dụng như epoxy tinh khiết, liệu sắc và thuốc nhuộm định hình.
Gói
Đóng gói nó trong 25kgs trống, 50 kg trống, 200 LÍT trống hay đi bất cứ lúc nào trống và giữ cho nó khỏi ánh sáng ở nhiệt độ dưới 25 phút.