CAS:27025-41-8
Công Thức phân tử:C20H32N6O12S2
Trọng Lượng Của Phân Tử:612.63
PHÂN:248-170-7
Đồng nghĩa:GSSC; GSSG; (GAMMA-HAY-CYS-GLY)2; [GAMMA-HAY-CYS-GLY]; [GAMMA-HAY-CYS-GLY]; GAMMA-L-KẾT-L-CYSTEINYLGLYCINE oxy HÓA; (-)-duy trì HÓA; và duy trì CHO; và duy trì HÓA THỨC VÒNG(GAMMA-HAY-CYS-GLY)
Là gì Natri L-duy trì CAS 27025-41-8?
L-duy trì (oxy hóa), còn được gọi là L (-) – duy trì, là một người da trắng hay trắng tinh thể rắn ở nhiệt độ phòng và áp lực, với một mức độ nhất định hòa tan trong nước. L-duy trì (oxy hóa) được sản xuất qua hóa duy trì
Đặc điểm kỹ thuật
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Điểm nóng chảy | 178 °C (dec.)(sáng.) |
Mật độ | 1.3688 (ước tính sơ) |
Cụ Thể Xoay | -99 º (c=4, nước) |
Refractivity | -105 ° (C=2, H2O) |
Điều kiện lưu trữ | 2-8°C |
pKa | 2.12, 3.59, 8.75, 9.65(ở 25 phút) |
Ứng dụng
L-duy trì có thể được sử dụng như là một dấu ấn sinh học cho gan. L-duy trì khoa học nghiên cứu, thử nghiệm, và enzyme xác định của hydro thụ cho NADP và NADPH. Duy trì là một chính oxy và giải độc trong tế bào sinh học tốt hoạt động
Đóng gói
Thường đóng gói trong 25/trống,và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Đồng nghĩa
GSSC; GSSG; (GAMMA-HAY-CYS-GLY)2; [GAMMA-HAY-CYS-GLY]; [GAMMA-HAY-CYS-GLY]; GAMMA-L-KẾT-L-CYSTEINYLGLYCINE OXY HÓA; (-)-DUY TRÌ HÓA; VÀ DUY TRÌ CHO; VÀ DUY TRÌ HÓA THỨC