CAS: 7782-61-8
Công Thức Phân Tử:FeH18N3O18
Trọng Lượng Của Phân Tử:404
PHÂN:616-509-1
Đồng nghĩa:SẮT (III) NITRAT, SẮT(III) NITRAT-9-HYDRAT SẮT(III) NITRAT ENNEAHYDRATE SẮT (III) NITRAT, có nước; SẮT(III) NITRAT NONAHYDRATE SẮT(III) NITRAT, NONOHYDRATE; SẮT NITRAT 9H2O; SẮT NITRAT, 9-HYDRAT
Là gì Sắt nitrat nonahydrate CAS 7782-61-8?
Sắt nitrat nonahydrate là một màu để ánh sáng màu tím tông. Điểm nóng chảy là 47.2 có thể. Tương đối mật là 1.684. Phân hủy khi nước nóng để 125 có thể. Dễ dàng để hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol và chất, hơi hòa tan trong axit nitric. Dễ dàng bột. Nó đã tính oxy hóa. Nước pháp có thể bị phân hủy bởi bức xạ cực tím vào màu nitrat và oxy. Liên hệ với dễ cháy liệu có thể gây ra quá trình đốt cháy và gây khó chịu cho da.
Đặc điểm kỹ thuật
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
sôi | 125°C |
mật độ | 1,68 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 47 °C(sáng.) |
flash điểm | 125°C |
TAN trong nước | Rất hòa tan trong ethanol và chất |
Điều kiện lưu trữ | Cửa hàng lúc 5°C đến 30°C. |
Ứng dụng
Sắt nitrat nonahydrate được dùng như một chất xúc tác, sơn, kim loại bề mặt điều trị đại oxy hóa, phân tích hoá, và hấp thụ cho chất phóng xạ. Sắt nitrat nonahydrate chất điện phân (hấp thụ loại axetilen), chất xúc tác, đồng màu agent
Đóng gói
Thường đóng gói trong 25/trống,và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Đồng nghĩa
SẮT (III) NITRAT, SẮT(III) NITRAT-9-HYDRAT SẮT(III) NITRAT ENNEAHYDRATE SẮT (III) NITRAT, CÓ NƯỚC; SẮT(III) NITRAT NONAHYDRATE SẮT(III) NITRAT, NONOHYDRATE; SẮT NITRAT 9H2O; SẮT NITRAT, 9-HYDRAT