CAS:596-01-0
Công Thức phân tử:C28H18O4
Trọng Lượng Của Phân Tử:418.44
PHÂN:209-875-5
Đồng nghĩa:3,3-bis(4-hydroxynaphthalen-1-il)-1,3-dihydro-2-benzofuran-1-một, alpha-Naphtholphthalein, chỉ thị, tinh khiết 5GR; 3,3-Bis(4-hydroxynaphthalen-1-il)isobenzofuran-1(3H)-một; 1-NAPHTHOLPHTHALEIN CHỈ PH 7,1 – 8; 1-NAPHTHOLPHTHALEIN
Là gì alpha-Naphtholphthalein CAS 596-01-0?
Các tạp chất trong alpha Nathophthalein chủ yếu là ánh sáng màu đỏ, mà thay đổi từ ánh sáng màu đỏ để xanh ở pH 7.3-8.7.
Đặc điểm kỹ thuật
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Sôi | 496.21°C (ước tính sơ) |
Mật độ | 1.1532 (ước tính sơ) |
Điểm nóng chảy | 238-240 °C(sáng.) |
pKa | 8.0, 8.2, 8.5(ở 25 phút) |
điện trở | 1,6400, hồi (ước tính) |
Điều kiện lưu trữ | Cửa hàng dưới 30 độ C. |
Ứng dụng
Alpha Nephthophyllein được dùng như là một cơ sở-axit chỉ thị. Nó là không màu cam vàng ở pH xung quanh 6.7 và thay đổi từ màu xanh ở pH xung quanh 7.9. Tạp chất trong thương mại có sẵn sản phẩm thường xuất hiện như ánh sáng màu đỏ, mà thay đổi từ ánh sáng màu đỏ để xanh ở pH 7.3-8.7.
Đóng gói
Thường đóng gói trong 25/trống,và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Đồng nghĩa
3,3-bis(4-hydroxynaphthalen-1-il)-1,3-dihydro-2-benzofuran-1-một, alpha-Naphtholphthalein, chỉ thị, tinh khiết 5GR; 3,3-Bis(4-hydroxynaphthalen-1-il)isobenzofuran-1(3H)-một; 1-NAPHTHOLPHTHALEIN CHỈ PH 7,1 – 8