Customize Consent Preferences

We use cookies to help you navigate efficiently and perform certain functions. You will find detailed information about all cookies under each consent category below.

The cookies that are categorized as "Necessary" are stored on your browser as they are essential for enabling the basic functionalities of the site. ... 

Always Active

Cần thiết cookie là cần thiết để kích hoạt tính năng cơ bản của trang web này, như là cung cấp an toàn nhập hoặc cách điều chỉnh sự đồng ý của bạn sở thích. Những cookie không lưu trữ sở dữ liệu nhận dạng cá nhân.

No cookies to display.

Chức năng cookie giúp thực hiện một số chức năng như chia sẻ các nội dung của các trang web trên mạng xã hội, thu thập các phản hồi và thứ ba khác có.

No cookies to display.

Phân tích cookie được sử dụng để hiểu làm thế nào khách tương tác với các trang web. Những bánh giúp cung cấp thông tin về các số liệu như số của khách, tỷ lệ nguồn giao thông etc.

No cookies to display.

Performance cookies are used to understand and analyze the key performance indexes of the website which helps in delivering a better user experience for the visitors.

No cookies to display.

Advertisement cookies are used to provide visitors with customized advertisements based on the pages you visited previously and to analyze the effectiveness of the ad campaigns.

No cookies to display.

Còn CAS 58-61-7

CAS: 58-61-7
Molecular Formula: C10H13N5O4
Molecular Weight: 267.24
EINECS: 200-389-9

Synonyms: Adenine riboside, Adenine-9-beta-ribofuranoside; ADENOSINE extrapure for biochemistry; 9-β-D-Ribofuranosyladenine, Adenine riboside, Adenine-9-β-D-ribofuranoside; ADENINENUCLEOSIDE; ADENINE RIBOSIDE; ADENOSINE; ADENINE-9-BETA-D-RIBOFURANOSIDE; 6-Amino-9-β-D-ribofuranosyl-[9H]-purine

Còn CAS 58-61-7
Điền vào lĩnh vực này
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
You need to agree with the terms to proceed

Là những gì Còn CAS 58-61-7?

Còn là một loại nucleoside hợp tác của N-9 của tử và C-1 của D-ribose liên kết bởi một beta – glycosidic bond. Nó thức hóa học là C10H13N ₅ O₄, và nó phosphate ester là còn. Tinh thể từ nước nóng chảy 234-235 có thể. [alpha] D11-61.7 ° (C=0.706, nước); [alpha] 9-58.2 ° (C=0.658, nước). Rất hòa tan trong rượu.

Đặc điểm kỹ thuật

Mục Đặc điểm kỹ thuật
Sôi 410.43°C (ước tính sơ)
Mật độ 1.3382 (ước tính sơ)
Điểm nóng chảy 234-236 °C (sáng.)
pKa Là 3,6, 12.4(ở 25 phút)
điện trở 1.7610 (ước tính)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C

Ứng dụng

Còn có thể được sử dụng để điều trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim mạch, rối loạn chức năng, xơ vữa động mạch chính, cao huyết áp, não loạn, sau cơn đột quỵ di chứng tiến bộ teo etc. Còn là một chất nội sinh. Trong ngành công nghiệp dược phẩm, chủ yếu là nó sử dụng để sản xuất Ara, AR (còn arabinose); Còn đốt cháy, sản (ATP); chính nguyên liệu cho các loại thuốc như hỗ trợ A (COASH) và nó loạt sản phẩm vòng còn monophosphate (CAMP).

Đóng gói

Thường đóng gói trong 25/trống,và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.

Adenosine CAS 58-61-7 pack

Còn CAS 58-61-7
Điền vào lĩnh vực này
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
You need to agree with the terms to proceed

Bạn cũng có thể như thế