CAS:1313-13-9
Công Thức Phân Tử:MnO2
Trọng Lượng Của Phân Tử:86.94
PHÂN:215-202-6
Đồng nghĩa:MANGAN (IV) DIOXIDE; MANGAN(IV) ÔXÍT; MANGAN(IV) ÔXÍT kích HOẠT; MANGAN(IV) ÔXÍT TRÊN TÀU sân bay MANGAN DIOXIDE; DIOXIDE MANGAN, kích HOẠT; MANGAN(+4)ÔXÍT; MANGAN BINOXIDE
Những gì được Mangan dioxide CAS 1313-13-9?
Dioxide mangan, còn được gọi là "mangan oxy" hoặc "black mangan ôxít", là một ôxít tetravalent mangan với các công thức hóa học MnO2. Nó đọc báo nhỏ (298K) là -520.71 cang/mol, với một điểm nóng chảy của 847 kế và một mật độ của 5.026 g/cm3. Nó là một sản phẩm tự nhiên tìm thấy trong điều quặng và là một tinh thể trực thoi hoặc da đen, nâu bột với một tứ diện lưới. Nó thuộc về lưỡng tính ôxít mangan, và hòa tan trong nước và axit nitric.
Đặc điểm kỹ thuật
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Điều kiện lưu trữ | Cửa hàng dưới 30 độ C. |
Mật độ | 5.02 |
Điểm nóng chảy | 535 °C (dec.) (sáng.) |
Hơi áp lực | 0-0Pa ở 25 có thể |
CHERRY, | 86.94 |
TAN trong nước | không tan |
Ứng dụng
Mangan dioxide được sử dụng chủ yếu là một khử cực trong pin khô. Nó là một decolorizer trong kính ngành công nghiệp, mà có thể ôxy hóa thấp c sắt muối vào cao c muối sắt, chuyển màu xanh của kính vào một yếu màu vàng. Được sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử để sản xuất mangan kẽm ferrite từ vật liệu.
Đóng gói
Thường đóng gói trong 25/trống,và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Đồng nghĩa
MANGAN (IV) DIOXIDE; MANGAN(IV) ÔXÍT; MANGAN(IV) ÔXÍT KÍCH HOẠT; MANGAN(IV) ÔXÍT TRÊN TÀU SÂN BAY MANGAN DIOXIDE; DIOXIDE MANGAN, KÍCH HOẠT; MANGAN(+4)ÔXÍT; MANGAN BINOXIDE