Nhóm cinnamate CAS 103-26-4

CAS:103-26-4
Công Thức phân tử:C10H10O2
Trọng Lượng Của Phân Tử:162.19
PHÂN:203-093-8

Đồng nghĩa:CHẤT TRANS-3-PHENYLACRYLATE; CHẤT TRANS-3-PHENYLPROPENOATE; FEMA 2698; NHÓM-3-CỬA chống ĐỠ-2-ENOATE; NHÓM 3-PHENYLPROPENOATE; NHÓM-3-PHENYLPROPENOTE; CHẤT CINNAMATE; CHẤT CINNAMYLATE; methl beta-phenylacrylate; CHẤT CINNAMATE 99%

Nhóm cinnamate CAS 103-26-4
Điền vào lĩnh vực này
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
You need to agree with the terms to proceed

Là gì Chất cinnamate CAS 103-26-4?

Nhóm cinnamate là một trắng, một chút vàng tinh chất với một cherry và ester giống như mùi thơm. Nó có một điểm nóng chảy của 34 phút, một điểm sôi của 260 có thể, một chiết (nD20) 1,5670, và một tương đối mật (d435) của 1.0700. Nó là hòa tan trong ethanol ete glycerol, propilenglikole, hầu hết không bay hơi dầu, và dầu khoáng, nhưng không hòa tan trong nước.

Đặc điểm kỹ thuật

Mục Đặc điểm kỹ thuật
Độ tinh khiết 99%
Mật độ 1.092
Điểm nóng chảy 33-38 °C (sáng.)
Sôi 260-262 °C (sáng.)
CHERRY, 162.19

Ứng dụng

Nhóm cinnamate là một trắng, một chút vàng tinh chất với một cherry và ester giống như mùi thơm. Nó có một điểm nóng chảy của 34 phút, một điểm sôi của 260 có thể, một chiết (nD20) 1,5670, và một tương đối mật (d435) của 1.0700. Nó là hòa tan trong ethanol ete glycerol, propilenglikole, hầu hết không bay hơi dầu, và dầu khoáng, nhưng không hòa tan trong nước.

Đóng gói

Thường đóng gói trong 25/trống,và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.

Methyl cinnamate CAS 103-26-4 pack

Nhóm cinnamate CAS 103-26-4
Điền vào lĩnh vực này
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
Điền vào lĩnh vực này
You need to agree with the terms to proceed

Bạn cũng có thể như thế